Thuê Xe

DỊCH VỤ CHO THUÊ XE 

Cho Thuê Xe Du Lịch tại TP.HCM Giá Rẻ  
Công ty chúng tôi cho thuê tất cả loại xe từ xe con, xe du lịch, xe chở khách phục vụ mọi nhu cầu đa dạng của bạn. Mọi nhu cầu thuê xe cưới hỏi, làm việc, thuê bao theo tháng, xe đi tham quan thắng cảnh hay lễ hội đều được phục vụ kịp thời và chu đáo. Đội ngũ lái xe nhiều kinh nghiệm phục vụ tận tình sẽ giúp bạn có những chuyến đi thoải mái nhất…

 

Quý khách có thể chọn các dòng xe từ 4 đến 45 chỗ ngồi thuộc nhiều nhãn hiệu khác nhau từ nhiều hãng sản xuất xe nổi tiếng như: Toyota, Camry, Lexus, Mercedes, Universe, Huyndai, Innova, …. Tất cả các xe cho thuê của công ty chúng tôi luôn được bảo trì bão dưỡng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, luôn được kiểm tra định kỳ, vệ sinh thường xuyên nhằm đảm bảo xe luôn sạch mới và vận hành tốt nhất.

Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cho thuê xe tại TP.HCM, chắc chắn bạn sẽ cảm thấy hài lòng với dịch vụ của chúng tôi bởi:

– Đáp ứng mọi yêu cầu của Quý khách hàng về dịch vụ vận chuyển khách du lịch.

– Đảm bảo an toàn tuyệt đối về người và hành lý trên xe.

– Cung cấp những xe với chất lượng tốt nhất, xe luôn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ,

– Nhiều tiện nghi cao cấp, giải trí cho du khách.

– Thái độ của lái xe phục vụ tận tâm, chuyên nghiệp, lịch sự.

– Giá cho thuê cạnh tranh, hợp lý.

– Đáp ứng nhanh chóng về thời gian.

Kính chúc Quý khách mạnh khỏe, thành đạt và chọn lựa được chiếc xe vừa ý trong hàng trăm xe của Công Ty Sukha Travel Chuyên Cung Cấp Cho Thuê Xe Du Lịch.

Trân trọng!



Xe 4 Chỗ Ngồi Đời Mới

  Quý khách muốn thuê xe 4 chỗ ngồi cho gia đình, bạn bè, du lịch, công tác. Quý khách muốn có một chiếc xe đời mới, cao cấp, sang trọng, phục vụ…









Xe 7 Chỗ Ngồi Đời Mới

  Quý khách muốn thuê xe 7 chỗ ngồi cho gia đình, bạn bè, du lịch, công tác. Quý khách muốn có một chiếc xe đời mới, cao cấp, sang trọng, phục vụ…

 



Xe 16 Chỗ Ngồi Đời Mới

  Cho thuê xe du lịch 16 Chỗ ngồi ( MerCedes Printer, Ford Transit, Toyota Hiace), xe đời mới, máy lạnh, ghế bật, lái xe tận tình, chuyên nghiệp….





Xe 29 – 35 Chỗ Ngồi Đời Mới

 Cho thuê xe du lịch 29 – 35 chỗ ngồi, Huyndai Couty , SamCo là những dòng xe chất lượng xe đời mới, máy lạnh, ghế bật, ti vi, lái xe tận tình, chuyên nghiệp…….

 



Xe 45 – 49 Chỗ Ngồi Đời Mới

Cho thuê xe du lịch 45 – 49 chỗ ngồi, xe đời mới, máy lạnh, ghế bật, ti vi, lái xe tận tình, chuyên nghiệp….








 

BẢNG GIÁ THUÊ XE

DÀNH CHO CTY TỔ CHỨC TOUR DU LỊCH

(đơn vị: nghìn đồng)

(Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo) 

Tuyến đường

Xe 4 hoặc 7 chỗ

Xe 16 chỗ

Xe 29 chỗ

Xe 45 chỗ

Đón/ Tiễn sân bay (hoặc cảng SG)

900

1.100

1.900

3.000

City tour TP HCM (1/2 ngày)

1.100

1.900

2.900

3.900

City tour TP HCM (1 ngày)

1.500

2.500

3.500

4.500

TP HCM – Củ Chi (1/2 ngày)

2.500

3.000

4.500

5.000

TP.HCM – Củ Chi – Tây Ninh (1 ngày)

3.000

3.500

5.000

6.000

TP HCM – Tây Ninh (1 ngày)

3.000

3.500

5.000

6.000

TP HCM – Vĩnh Long (1 ngày)

5.000

5.500

6.500

7.000

TP HCM – Mỹ Tho – TP HCM (1 ngày)

4.500

5.000

6.000

6.500

TP HCM – Bến Tre (1 ngày)

4.500

5.500

6.500

8.000

TP HCM – Mỹ Tho – Cần Thơ (Cái Ràng) (3 ngày)

4.500

5.500

7.500

10.000

TP HCM – Long Hải hoặc Vũng Tàu – TP HCM (1 ngày)

4.500

4.500

5.500

6.000

TP HCM – Phan Thiết – TP HCM (2 ngày)

8.000

9.000

11.000

12.000

TP HCM – Đà Lạt – TP HCM (3 ngày)

8.500

10.000

12.000

14.000

TP HCM – Đà Lạt – Phan Thiết (3 ngày)

8.500

10.500

12.500

15.000

TP HCM – Đà Lạt – Nha Trang – TP HCM (4 ngày)

9.000

11.000

13.000

22.000

TP HCM – Nha Trang – TP HCM (3 ngày)

8.500

10.500

12.500

21.000

TP HCM – Đà Lạt – Nha Trang – Đà Nẵng – Huế (7 ngày)

25.000

26.000

32.000

40.000

TP HCM – Nha Trang – Đà Nẵng – Huế (7 ngày)

25.000

26.000

32.000

40.000

 

Lưu ý khách hàng: 
  • Giá cho thuê xe trên có thể thay đổi theo từng thời điểm.
  • Báo giá đã bao gồm: Lái xe, cầu đường, xăng dầu, bảo hiểm.
  • Báo giá không bao gồm: Thuế VAT, Chi phí phát sinh ngoài chương trình.
  • Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất theo lộ trình, yêu cầu của khách hàng.
  • Mọi chi tiết liên hệMr. Ân 0903 464 979

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THUÊ XE THÁNG

 

Chúng tôi trân trọng gởi đến quí khách hàng bảng báo giá thuê xe tháng như sau:

 

I. HỢP ĐÔNG 1 NĂM: Xe INNOVA 2009 (7 chỗ ngồi)

 

Cho thuê xe 26 ngày/tháng/2600 km(Thời gian làm việc: 7:00 AM – 6:00 PM) INNOVA: 23.500.000 VND/tháng
Km vượt – Giá 6.000 vnđ/km
Ngoài giờ (Được tính trước 7:00 AM và sau 6:00 PM) – Giá 60.000 vnđ/giờ
Lưu đêm ngoài tỉnh(Được tính sau 00:01AM, bao gồm tất cả chi phí cho

nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)
Giá 200.000 vnđ/đêm               

 

II. HỢP ĐÔNG 1 NĂM: Xe Mercedes Printer (16 chỗ ngồi)

 

Cho thuê xe 26 ngày/tháng/2600 km(Thời gian làm việc: 7:00 AM – 6:00 PM) Mercedes: 25.000.000 VND/tháng
Km vượt ( Được tính từ km thứ 2.601) Giá 7.000 VND/km
Ngoài giờ (Được tính trước 7:00 AM và sau 6:00 PM) Giá 60.000 VND/giờ
Lưu đêm ngoài tỉnh(Được tính sau 00:01 AM, bao gồm tất cả chi phí cho

nhân viên lái xe trong suốt thời gian lưu đêm cho đến sáng hôm sau)
Giá 250.000 VND/đêm             

 

GHI CHÚ:

Không bao gồm:

Thuế VAT, và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc

Bao gồm:

– Xe, nhân viên lái xe, chi phí xăng dầu, bảo dưỡng trong suốt quá trình hoạt động

– Bao gồm các chế độ bảo hiểm bắt buộc cho người ngồi trên xe và hành khách trên xe

– Bao gồm hộp cứu thương kèm theo.

– Mọi chi tiết liên hệ: Mr. Ân 0903 464 979

 

                                BẢNG GIÁ THUÊ XE CƯỚI

                                                  (Bảng giá mang tính chất tham khảo)

Xe 4 chỗ ( Bao gồm trang trí hoa vải) Rước dâu nội thành 1.900.000 VND
Xe 16 chỗ trang trí chữ Song hỷ Rước dâu nội thành 2.200.000 VND
Xe 29 chỗ trang trí chữ Song hỷ Rước dâu nội thành 3.000.000 VND
Xe 45 chỗ trang trí chữ Song hỷ Rước dâu nội thành 4.000.000 VND

 

Lưu ý khách hàng: 
  • Giá cho thuê xe trên có thể thay đổi theo từng thời điểm.
  • Báo giá đã bao gồm: Lái xe, cầu đường, xăng dầu, bảo hiểm.
  • Báo giá không bao gồm: Thuế VAT, Chi phí phát sinh ngoài chương trình.
  • Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất theo lộ trình, yêu cầu của khách hàng.
  • Mọi chi tiết liên hệ: Mr. Ân 0903 464 979

Đặc biệt: Có xe 45 chỗ phục vụ đưa rước người thân tham dự đám cưới. Từ TP. HCM đi các tỉnh và từ các tỉnh đi TP.HCM.

 

 BẢNG GIÁ THUÊ XE DÀNH CHO THEO TUYẾN, NGÀY

(Bảng giá mang tính chất tham khảo)

Lộ trình/Xe có Tài xế Ngày thường (Giá/VNĐ)  
Stt Tuyến đường Thời gian giới hạn Km  dự tính 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ cuối tuần
16 chỗ
cộng thêm
29 chỗ cuối tuần
29 chỗ
cộng thêm
46 chỗ cuối tuần
46 chỗ
cộng thêm
1 Bà Rịa 1 ngày 220 1.200.000 1.300.000 1.600.000 100.000 2.500.000 200.000 3.800.000 300.000
2 Bạc Liêu 2 ngày 600 3.300.000 3.600.000 4.200.000 100.000 4.800.000 200.000 7.500.000 300.000
3 Bảo Lộc 2 ngày 420 2.400.000 2.700.000 3.200.000 100.000 4.800.000 200.000 7.000.000 300.000
4 Bến Cát 1 ngày 140 850.000 950.000 1.100.000 100.000 1.800.000 200.000 3.900.000 300.000
5 Bến Tre (Thị xã) 1 ngày 200 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 2.200.000 200.000 3.500.000 300.000
6 Bến Tre (Thạnh Phú) 1,5 ngày 340 1.600.000 1.700.000 2.000.000 100.000 3.000.000 200.000 4.250.000 300.000
7 Bến Tre (Bình Đại) 1 ngày 280 1.200.000 1.300.000 1.600.000 100.000 2.000.000 200.000 3.000.000 300.000
8 Bến Tre (Ba Tri) 1 ngày 270 1.200.000 1.300.000 1.600.000 100.000 2.000.000 200.000 3.000.000 300.000
9 Biên Hòa 1 ngày 95 800.000 900.000 1.100.000 100.000 1.400.000 200.000 2.500.000 300.000
10 Bình Chánh 1 ngày 90 800.000 900.000 1.100.000 100.000 1.400.000 200.000 2.500.000 300.000
11 Bình Châu – Hồ Cốc 1 ngày 340 1.400.000 1.500.000 1.700.000 100.000 2.900.000 200.000 3.900.000 300.000
12 Bình Định 3 ngày 1.500 5.800.000 6.000.000 6.500.000 100.000 9.000.000 200.000 15.500.000 300.000
13 Bình Dương (TD1) 1 ngày 90 850.000 950.000 1.100.000 100.000 1.300.000 200.000 2.850.000 300.000
14 Bình Phước – Lộc Ninh 1,5 ngày 360 1.600.000 1.700.000 2.000.000 100.000 3.000.000 200.000 4.600.000 300.000
15 Bình Long 1 ngày 300 1.500.000 1.600.000 1.900.000 100.000 3.000.000 200.000 4.500.000 300.000
Stt Tuyến đường Thời gian giới hiạn Km  dự tính 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ cuối tuần
16 chỗ
cộng thêm
29 chỗ cuối tuần
29 chỗ 
cộng thêm
46 chỗ cuối tuần 
46 chỗ
cộng thêm
16 Buôn Mê Thuộc 3 ngày 800 4.000.000 4.300.000 4.800.000 100.000 5.900.000 200.000 9.400.000 300.000
17 Cà Mau 3 ngày 700 4.000.000 4.000.000 4.800.000 100.000 5.900.000 200.000 9.400.000 300.000
18 Cái Bè 1 ngày 210 1.300.000 1.400.000 1.700.000 100.000 2.600.000 200.000 4.500.000 300.000
19 Cần Giờ 1 ngày 150 1.000.000 1.100.000 1.300.000 100.000 1.900.000 200.000 3.300.000 300.000
20 Cao Lãnh 1 ngày 350 1.600.000 1.700.000 1.900.000 100.000 3.200.000 200.000 4.200.000 300.000
21 Cần Thơ 1 ngày 360 1.600.000 1.700.000 1.900.000 100.000 3.200.000 200.000 4.350.000 300.000
22 Châu Đốc 1,5 ngày 520 2.100.000 2.200.000 2.500.000 100.000 3.300.000 200.000 4.500.000 300.000
23 Châu Đốc – Hà Tiên 2,5 ngày 900 3.500.000 3.600.000 3.800.000 100.000 5.500.000 200.000 8.900.000 300.000
24 Chợ Mới (An Giang) 1 ngày 500 1.800.000 1.900.000 2.150.000 100.000 3.050.000 200.000 4.550.000 300.000
25 Chợ Gạo (Tiền Giang) 1 ngày 200 1.2000.000 1.300.000 1.500.000 100.000 1.600.000 200.000 2.950.000 300.000
26 Củ Chi – Địa Đạo 7 giờ 100 950.000 1.000.000 1.200.000 100.000 1.200.000 200.000 1.800.000 300.000
27 Đà Lạt 3 ngày 650 3.500.000 3.600.000 3.900.000 100.000 4.900.000 200.000 8.200.000 300.000
28 Đà Lạt – Nha Trang 4 ngày 1.350 5.000.000 5.200.000 5.500.000 100.000 7.900.000 200.000 12.900.000 300.000
29 Đà Nẵng 5 ngày 2.100 7.800.000 8.000.000 8.500.000 100.000 12.000.000 200.000 18.500.000 300.000
30 Địa Đạo – Tây Ninh 1 ngày 250 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100.000 2.000.000 200.000 2.600.000 300.000
Stt Tuyến đường Thời gian giớimhạn Km  dự tính 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ cuối tuần 
16 chỗ 
cộng thêm
29 chỗ cuối tuần 
29 chỗ 
cộng thêm
46 chỗ cuối tuần 
46 chỗ 
cộng thêm
31 Đồng Xoài 1 ngày 240 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100.000 1.800.000 200.000 2.900.000 300.000
32 Đức Hòa 1 ngày 150 1.000.000 1.100.000 1.300.000 100.000 1.800.000 200.000 2.300.000 300.000
33 Đức Huệ 1 ngày 170 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100.000 1.900.000 200.000 2.700.000 300.000
34 Gò Công 1 ngày 220 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100,000 1700.000 200.000 2.900.000 300.000
35 Gò Dầu 7 giờ 130 900.000 1.000.000 1.200.000 100.000 1.600.000 200.000 2.200.000 300.000
36 Gia Lai (Pleiku) 3 ngày 1.100 4.800.000 5.000.000 5.500.000 100.000 5.900.000 200.000 7.500.000 300.000
37 Hàm Tân 2 ngày 350 2.500.000 2.600.000 2.900.000 100.000 4.500.000 200.000 6.300.000 300.000
38 Hóc Môn 7 giờ 100 800.000 900.000 1.100.000 100.000 1.600.000 200.000 2.050.000 300.000
39 Huế 5 ngày 2.400 8.800.000 9.000.000 9.600.000 100.000 12.700.000 200.000 19.200.000 300.000
40 Kon Tum 4 ngày 1.900 5.600.000 5.800.000 6.200.000 100.000 9.500.000 200.000 15.500.000 300.000
41 Long An 8 giờ 100 800.000 900.000 1.000.000 100.000 1.600.000 200.000 2.200.000 300.000
42 Long Hải 1 ngày 270 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100.000 2.100.000 200.000 3.300.000 300.000
43 Long Khánh 1 ngày 200 1.000.000 1.100.000 1.300.000 100.000 1.700.000 200.000 2.900.000 300.000
44 Long Thành 8 giờ 130 800.000 900.000 1.100.000 100.000 1.500.000 200.000 2.200.000 300.000
45 Mỏ Cày (Bến Tre) 1 ngày 220 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 2.100000 200.000 3.400.000 300.000
Stt Tuyến đường Thời gian giới hạn Km  dự tính 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ cuối tuần 
16 chỗ 
cộng thêm
29 chỗ cuối tuần 
29 chỗ 
cộng thêm
46 chỗ cuối tuần 
46 chỗ 
cộng thêm
46 Mộc Hóa 1 ngày 230 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 2.100.000 200.000 3.200.000 300.000
47 Mỹ Tho 8 giờ 150 100.000 1.100.000 1.300.000 100.000 1.600.000 200.000 2.900.000 300.000
48 Mỹ Thuận 1 ngày 260 1.400.000 1.500.000 1.700.000 100.000 2.800.000 200.000 4.400.000 300.000
49 Nha Trang 3 ngày 900 4.800.000 5.000.000 5.700.000 100.000 7.500.000 200.000 12.000.000 300.000
50 Nha Trang – Đại Lãnh 3 ngày 1.150 5.000.000 5.200.000 6.000.000 100.000 8.000.000 200.000 12,900.000 300.000
51 Nội Thành 8 giờ 80 900.000 1.000.000 1.200.000 100.000 1.500.000 200.000 2.700.000 300.000
52 Nha Trang-Đà lạt 4 ngày 850 5.600.000 5.800.000 6.200.000 100.000 8.500.000 200.000 12.000.000 300.000
53 Phan Rang 2 ngày 700 3.600.000 3.800.000 4.100.000 100.000 5.700.000 200.000 8.000.000 300.000
54 Phan Rí 2 ngày 600 3.300.000 3.500.000 4.000.000 100.000 5.500.000 200.000 7.200.000 300.000
55 Phan Thiết – Mũi Né 2 ngày 480 2.300.000 2.500.000 2.700.000 100.000 3.600.000 200.000 5.900.000 300.000
56 Phước Long 2 ngày 340 1.500.000 1.600.000 1.800.000 100.000 3.000.000 200.000 4.600.000 300.000
57 Phú Mỹ – (BR – VT) 1 ngày 220 1.000.000 1.100.000 1.300.000 100.000 1.900.000 200.000 3.000.000 300.000
58 Qui Nhơn 3 ngày 1.400 4.800.000 5.000.000 5.500.000 100.000 7.000.000 200.000 14.500.000 300.000
59 Rạch Giá 1 ngày 600 2.200.000 2.300.000 2.500.000 100.000 4.000.000 200.000 7.200.000 300.000
60 Rạch Sỏi (Kiên Giang) 1 ngày 580 2.200.000 2.300.000 2.500.000 100.000 4.000.000 200.000 7.100.000 300.000
Stt Tuyến đường Thời gian giới hạn Km  dự tính 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ cuối tuần 
16 chỗ 
cộng thêm
29 chỗ cuối tuần 
29 chỗ 
cộng thêm
46 chỗ cuối tuần 
46 chỗ 
cộng thêm
61 Rừng Nam Cát Tiên 1 ngày 300 1.300.000 1.400.000 1.600.000 100.000 2.200.000 200.000 3.900.000 300.000
62 Sa Đéc 1 ngày 300 1.300.000 1.400.000 1.600.000 100.000 2.000.000 200.000 3.400.000 300.000
63 Sân bay TSN 4 giờ 40 350.000 400.000 600.000 100.000 800.000 200.000 1.400.000 300.000
64 Sóc Trăng 1 ngày 500 2.100.000 2.300.000 2.500.000 100.000 3.200.000 200.000 4.500.000 300.000
65 Tây Ninh (Núi Bà, Tòa Thánh) 1 ngày 230 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 1.900.000 200.000 2.600.000 300.000
66 Tây Ninh (Tân Biên) 1 ngày 290 1.300.000 1.400.000 1.600.000 100.000 2.100.000 200.000 3.000.000 300.000
67 Thầy Thím 1 ngày 420 2.100.000 2.300.000 2.500.000 100.000 3.300.000 200.000 5.300.000 300.000
68 Trà Vinh 1 ngày 420 2.300.000 2.400.000 2.600.000 100.000 3.600.000 200.000 5.500.000 300.000
69 Trảng Bàng 6 giờ 120 900.000 1.000.000 1.200.000 100.000 1.700.000 200.000 2.400.000 300.000
70 Trị An 8 giờ 160 1.100.000 1.200.000 1.400.000 100.000 1.800.000 200.000 2.600.000 300.000
71 Tri Tôn 1 ngày 660 3.000.000 3.200.000 3.400.000 100.000 4.200.000 200.000 6.600.000 300.000
72 Tuy Hòa 4 ngày 1.200 4.800.000 5.000.000 5.500.000 100.000 7.000.000 200.000 14.000.000 300.000
73 Vĩnh Long 1 ngày 320 1.400.000 1.500.000 1.600.000 100.000 2.700.000 200.000 4.200.000 300.000
74 Vũng Tàu 1 ngày 260 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 2.600.000 200.000 3.900.000 300.000
75 Long Hải 1 ngày 250 1.200.000 1.300.000 1.500.000 100.000 2.200.000 200.000 3.000.000 300.000
76 Vị Thanh – Phụng Hiệp (Hậu Giang) 2 ngày 520 3.000.000 3.200.000 3.500.000 100.000 4.800.000 200.000 6.200.000 300.000


Lưu ý khách hàng
  • Giá cho thuê xe trên có thể thay đổi theo từng thời điểm.
  • Báo giá đã bao gồm: Lái xe, cầu đường, xăng dầu, bảo hiểm.
  • Báo giá không bao gồm: Thuế VAT, Chi phí phát sinh ngoài chương trình.
  • Quý khách vui lòng gọi điện tới văn phòng để được tư vấn và báo giá chính xác nhất theo lộ trình, yêu cầu của khách hàng.



Thư Mời Hợp Tác 

Lời Đầu Tiên Công Ty Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel xin gửi lời chào trân trọng nhất đến các đối tác.

Đáp ứng thị hiếu ngày càng đa dạng của khách hàng. Nhu cầu sử dụng các dòng xe cao cấp như: Audi,  Bently, Lexus, BMW, Mercedec, Lemousin.. ngày càng tăng lên. Công Ty Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel  đã sưu tập trọn bộ các dòng xe cao cấp nêu trên nhưng không đáp ứng đủ xe trong các thời gian cao điểm. Chính vì vậy Công ty rất mong nhận được sự hợp tác hữu nghị – Hai bên cùng có lợi từ: 

– Cá nhân hoặc doanh nghiệp sở hữu nguồn xe nhàn rỗi.
– Những người có kinh doanh trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch
– Hay đơn giãn là những cá doanh nghiệp cần kiếm thêm thu nhập từ chiếc xe hơi mà mình sở hữu.

Công Ty Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel cam kết: Bảo quản xe của bạn 1 cách hoàn hảo nhất, chăm sóc tốt nhất vệ sinh, lau rửa xe hằng ngày.  Bảo trì bảo dưỡng định kỳ – liên tục. Ngoài ra bạn còn nhận một khoản thu nhập mà không phải đầu tư  thời gian, công sức…



 

Hiện nay Công Ty Du Lịch Quốc Tế Sukha Travel cần hợp tác và liên kết với các dòng xe du lịch  4c – 7c – 16c – 29c – 35c – 45c hợp đồng dài hạn như:  

 –  Mercedes : S50, S500,  S550, E65, E200, E250, E300, C200…
 –  Lexus: 350, 450,  460, 470, 600H.

 –  BMW: X5, X6, 320i, 750i, 760i..

 –  Limuosine…….

 –  Mui trần 2 cửa: Lexus IS 250 , Camaro, BMW, Audi A4, Audi A5, Lexus 430, Volkswagen , Mitsubishi, Ford, Toyota Silica…

 –   Audi:  A4, A5, A6,A8,Q5,Q7

 –   Toyota: camry, Innova, Fotuner, Sienna, Hiace…

 –   Hyundai: Universe, Space, County….

 –   Honda Civic

 –   Ford: Everest, Focus, transit…..

     Chúng tôi biết rằng những dòng xe này, các chủ xe không phải mua xe để kinh doanh, nhưng nếu kết hợp vừa là xe phục vụ việc giao tiếp đi lại , vừa phục vụ trong việc cho thuê ngắn hạn và dài hạn trong thời gian nhàn rỗi, hoặc tăng thêm thu nhập tạo cho xe được hoạt động liên tục, máy hoạt động trơn tru tăng khả năng vận hành tốt xe thì cũng mang lại cho quý anh chị một khoản thu nhập cao để bù đắp tiền bảo dưỡng, bảo trì xe hàng tháng, trượt giá xe hàng năm khoảng vài đến vài chục nghìn USD và lãi suất ngân hàng lẽ ra nhận được.

Trân Trọng!